|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
majeur
| [majeur] | | tính từ | | | lớn (hơn) | | | La majeure partie | | phần lớn, đại bộ phận | | | trọng đại, quan trọng | | | Affaire majeure | | việc trọng đại | | | Des raisons majeures | | những lí do quan trọng | | | (âm nhạc) trưởng | | | Sol majeur | | xon trưởng | | | thành niên | | | Enfant majeur | | con đến tuổi thành niên | | phản nghĩa Mineur. Petit, insignifiant | | | cas de force majeure | | | xem force | | | en majeure partie | | | phần nhiều | | danh từ giống đực | | | ngón tay giữa | | | người thành niên | | danh từ giống cái | | | (lôgic) mệnh đề đầu |
|
|
|
|