Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mais


[mais]
liên từ
nhưng, nhưng mà
Enfant intelligent mais paresseux
đứa bé thông minh nhưng lười
Mais qu'avez-vous donc?
mà anh sao thế?
mais non
không đâu
mais oui
chính thế, đúng thế
phó từ
(N'en pouvoir mais) không làm gì được vào đấy
(thân mật) mệt lử
Je n'en puis mais, tant j'ai couru
tôi chạy nhiều đến mệt lử rồi
danh từ giống đực
cái nhưng mà
Que signifie ce mais?
cái nhưng mà ấy nghĩa là thế nào?



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.