Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
maigre


[maigre]
tính từ
gầy
Un cheval maigre
con ngựa gầy
Charbon maigre
than gầy
Jambes maigres
chân gầy gò
Rendre maigre
làm gầy đi
Devenir maigre
trở nên gầy đi
không mỡ; kiêng thịt
Aliment maigre
thức ăn không mỡ
Jour maigre
ngày kiêng thịt
đạm bạc, ít ỏi, nghèo nàn; cằn cỗi
Repas maigre
bữa ăn đạm bạc
Maigre salaire
tiền công ít ỏi
Terre maigre
đất cằn cỗi
Végétation maigre
cây cối cằn cỗi
mảnh; nông
Maigre filet d'eau
tia nước mảnh
Maigre eau
nước nông
maigre comme un clou (un coucou)
gầy như que tăm
phản nghĩa Corpulent, dodu, gras, gros, obèse; abondant, copieux. Epais, large; luxuriant, riche. Important
danh từ
người gầy
danh từ giống đực
thịt không mỡ; thịt ít mỡ
(ngành in) chữ mảnh
chỗ nông; kì nước cạn (của con sông...)
(ngành mỏ) than gầy
(động vật học) cá đù
faire maigre
kiêng thịt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.