Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lờ


(ngư nghiệp) verveux; nasse
terni
Gương lờ nước thuỷ
miroir dont le teint est terni
trouble (en parlant de l'eau)
faire semblant d'oublier; feindre de ne pas voir; faire la sourde oreille
Nó có nợ mà lờ đi
il a une dette mais il fait semblant de l'oublier
Tôi gọi nó mà nó lờ đi
je lui ai appelé mais il a fait la sourde oreille



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.