|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lọ
| vase; bocal; flacon; burette; fiole | | | Lọ hoa | | vase à fleurs | | | Lọ mứt | | bocal à confitures | | | Lọ nước hoa | | flacon à parfum | | | Lọ giấm | | burette de vinaigre | | | Lọ thuốc đỏ | | fiole de mercurochrome | | | như nhọ | | | ridicule; toqué; cinglé | | | Cử chỉ lọ | | geste ridicule | | | Nó lọ lắm | | il est très toqué | | | à plus forte raison | | | Dẫu là đá cũng nát gan lọ người | | la pierre elle-même aurait le cœur ramolli (devant ce spectacle), à plus forte raison que serait-ce des hommes? | | | point n'est besoin; point n'est nécessaire | | | Khi thân chẳng lọ là cầu mới thân | | quand on s'aime, point n'est besoin de se solliciter pour s'aimer |
|
|
|
|