Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lần


ph. Từng bước, dần dần : Bước lần theo ngọn tiểu khê (K).

đg. 1. Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác : Lần lưng ; Lần tràng hạt. 2. Tìm kiếm khó khăn : Không lần đâu ra tiền.

ChầN Nấn ná, hoãn lâu : Lần chần mãi không dám quyết định



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.