Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lấy


prendre
Lấy một nắm chè
prendre une poignée de thé
Lấy một thí dụ
prendre un exemple
lever; percecoir
Lấy thuế
percevoir des impôts
s'emparer de
Địa chủ lấy ruộng của nông dân
les propriétaires terriens s'emparaient des rizières des paysans
voler; dérober
Kẻ cắp lấy hết hành lý
les voleurs ont dérobés tous les bagages
Nó lấy mất của tôi cái dù
il m'a volé une parapluie
épouser
Lấy một cô vợ trẻ
épouser une jeune femme
embaucher
Lấy thợ
employer des ouvriers
enlever; retirer
Lấy viên đạn ở vết thương
retirer une balle d'une plaie
Lấy lại giấy phép
retirer une autorisation
recueillir
Lấy muối ở ruộng muối
recueillir le sel d'un marais salant
ôter
Anh có thể lấy đĩa đi
vous pouver ôter les assiettes
extraire
Lấy đá ở công trường đá
extraire de la pierre d'une carrière
se baser sur; se fonder sur
Lấy tình nhân đạo mà đối xử
se baser sur les sentiments humains pour se comporter
Lấy lí luận mà giải thích
se fonder sur des théories pour donner des explications
faire
Tàu thuỷ lấy nước
le navire qui fait de l'eau
s'armer de
Lấy hết can đảm mà nói
s'armer tout son courage pour parler
soi-même; par ses propres moyens
Học lấy tiếng Pháp
étudier soi-même le français
Làm lấy một cái bàn
fabriquer une table par ses propres moyens
(particule de renforcement; pouvant ne pas se traduire)
Nắm lấy thời cơ
saisir l'occasion
Tôi không có lấy một xu
je n'ai pas même un sou
lấy thịt đè người
utiliser de sa force pour opprimer les autres
lấy thúng úp voi
tenter l'impossible



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.