|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lảng
1 1. đgt. Lẩn đi, tránh đi, không muốn cho người khác thấy: Nó vừa ở đây đã lảng đâu mất rồi cứ trông thấy tôi là hắn lảng thấy việc là thấy lảng. 2. Cố ý tránh chuyện đang bàn, chuyển dần sang chuyện khác: nói lảng sang chuyện khác.
2 tt., đphg Vô duyên, vớ vẩn: Cái anh này lảng hôn.
|
|
|
|