Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lạt


lien (de bambou, de rotin); hart
(từ cũ, nghĩa cũng nói nhạt) clair; pâle
Màu lạt
couleur claire
peu salé; insipide
Canh lạt
potage peu salé
fade; plat
Lời khen quá lạt
des compliments trop fades
sans chaleur; sans cordialité; frais
Người ta đón tiếp anh ta khá lạt
on lui a réservé un accueil plutôt frais
lạt phấn phai hương
qui a perdu sa grâce ancienne (en parlant d'une femme)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.