Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lăm


d. Miếng thịt phần ở khoanh cổ bò hay lợn.

đg. Định bụng làm ngay: Chưa đi đến chợ đã lăm ăn quà.

t. Năm, đi theo sau số chục: Mười lăm; Hăm lăm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.