| [lécher] |
| ngoại động từ |
| | liếm |
| | Lécher un plat |
| liếm đĩa |
| | Le chien qui lèche la main de son maître |
| chó liếm tay chủ |
| | Lécher une glace |
| liếm kem, mút kem |
| | lướt qua, sượt qua |
| | Les vagues lèchent le rocher |
| sóng lÆ°á»›t qua má»m đá |
| | trau chuốt gá»t giÅ©a kÄ© (má»™t bức tranh, má»™t bà i văn...) |
| | Lécher ses tableaux |
| trau chuốt các bức tranh của mình |
| | lécher la poussière |
| | quỵ lụy hèn hạ |
| | lécher les bottes (lécher les pieds) de quelqu'un |
| | liếm gót ai |
| | lécher les vitrines |
| | dán mắt và o tủ kÃnh nhà hà ng |
| | se lécher les doigts de quelque chose |
| | thấy cái gì là ngon lắm |
| | s'en lécher les babines |
| | liếm mép thèm thuồng |