| [lustre] |
| danh từ giống đực |
| | (văn học) thời gian năm năm |
| | Je ne l'ai pas vu depuis des lustres |
| tôi không gặp anh ta từ 5 năm nay rồi |
| | (sử học) lễ chuộc tội (năm năm một lần ở La Mã) |
| | nước bóng, nước láng, nước men |
| | Donner du lustre à qqch |
| phủ nước bóng (tráng men) lên vật gì |
| | đèn chùm (treo ở trần nhà) |
| | (nghĩa bóng) sự hào nhoáng, sự lừng lẫy |
| | Ajouter du lustre à la gloire de quelqu'un |
| làm cho thanh danh của ai thêm lừng lẫy |
| | chevalier du lustre |
| | xem chevalier |
| | ça fait des lustres |
| | lâu lắm rồi |