|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lui
| [lui] | | đại từ | | | nó, hắn, anh ấy, ông ấy, bà ấy, cô ấy | | | C'est lui | | chính nó | | | C'est à lui | | cái ấy là của nó | | | Parlez -lui | | hãy nói với nó | | | De lui-même | | tự nó | | | Tu vas voir ta soeur, dis-lui bonjour de ma part | | cậu đi thăm chị cậu, cho tớ gửi lời chào bà ta | | | Je lui serre la main | | tôi bắt tay anh ta | | | Nous lui en avons parlé | | chúng tôi đã nói với hắn điều đó | | | Elle lui parle | | cô ta nói với nó | | | Il faut croire en lui | | cần phải tin anh ta |
|
|
|
|