Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
louche


[louche]
tính từ
lác, lé (mắt)
Yeux louches
mắt lé
đục
Vin louche
rượu nho đục
Lumière louche
ánh sáng đục
mập mờ, ám muội, khả nghi
Phrase louche
câu mập mờ
Il y a là-dessous quelque chose de louche
trong đó có cái gì ám muội đây
Un individu louche
một người đáng nghi
Fréquenter des milieux louches
lui tới những nơi ám muội, khả nghi
Phản nghĩa Clair, franc, net
danh từ giống đực
điều mập mờ; điều ám muội
Il y a du louche dans cette affaire
trong việc ấy có điều gì ám muội
danh từ giống cái
cái muôi, cái môi
(nông nghiệp) gáo tưới phân
mũi xoi (thợ tiện)
(thông tục) bàn tay
Serrer la louche à un ami
siết chặt tay bạn, bắt tay bạn
à la louche
nhiều
(nghĩa bóng) thô thiển, thô bỉ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.