loss   
 
 
 
   loss  | [lɔs] |    | danh từ |  |   |   | sự mất |  |   |   | sự thua, sự thất bại |  |   |   | the loss of a battle |  |   | sự thua trận |  |   |   | sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ |  |   |   | to suffer heavy losses |  |   | bị thiệt hại nặng |  |   |   | to sell at a loss |  |   | bán lỗ vốn |  |   |   | to make up a loss |  |   | bù vào chỗ thiệt |  |   |   | the death of Lenin was a great loss to the world proletarian movement |  |   | Lê-nin mất đi là một tổn thất lớn cho phong trào vô sản thế giới  |  |   |   | sự uổng phí, sự bỏ phí |  |   |   | without loss of time |  |   | không để uổng phí thì giờ |  |   |   | a dead loss |  |   |   | kẻ vô tích sự, đồ vô dụng |  |   |   | to be at a loss |  |   |   | lúng túng, bối rối, luống cuống |  |   |   | to be at a loss how to answer |  |   | lúng túng không biết trả lời thế nào |  
 
 
 
    sự tổn thất, sự mất mát, sự hao 
    l. of information mất mát, sự hao  
    energy l. sự mất năng lượng 
    hunting l. tổn thất dò 
    minimax tổn thất minimac 
    refraction l. tổn thất khúc xạ 
    resistance l. tổn thất do cản; [sự, độ] hao (do hiệu ứng) 
    transition l. hao chuyển tiếp  
    translation l. hao tịnh tiến 
    transmission l. tổn thất truyền đạt 
 
   /lɔs/ 
 
     danh từ 
    sự mất 
    sự thua, sự thất bại     the loss of a battle    sự thua trận 
    sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ     to suffer heavy losses    bị thiệt hại nặng     to seli at a loss    bán lỗ vốn     a deal loss    sự mất không     to make up a loss    bù vào chỗ thiệt     the dealth of Lenin was a great loss to the world proletarian movement    Lê-nin mất đi là một tổn thất lớn cho phong trào vô sản thế giới 
    sự uổng phí, sự bỏ phí     without loss of time    không để uổng phí thì giờ !to be at a loss 
    lúng túng, bối rối, luống cuống     to be a loss to answers (for an answer; how to answer)    lúng túng không biết trả lời thế nào 
    | 
		 |