lodging
lodging | ['lɔdʒiη] | | danh từ | | | nơi ăn ở tạm thời | | | full board and lodging | | có phòng nghỉ và đầy đủ các bữa ăn | | | (số nhiều) phòng (không phải trong khách sạn) cho thuê để ở; phòng cho thuê | | | it is cheaper to live in lodgings than in a hotel | | ở phòng cho thuê rẻ hơn khách sạn |
/'lɔdʤiɳ/
danh từ chỗ trọ, chỗ tạm trú (số nhiều) phòng có sãn đồ cho thuê nhà hiệu trưởng (trường đại học Ôc-phớt)
|
|