| [loun] |
| danh từ |
| | tiền cho vay; vật cho mượn |
| | I'm asking for a loan - I'll pay you back |
| Tôi chỉ hỏi vay thôi, rồi tôi sẽ hoàn lại cho anh |
| | a bank loan |
| một khoản vay ở ngân hàng |
| | may I have the loan of your bicycle? |
| tôi mượn xe đạp của anh được không? |
| | can we ask your father for the loan of his car? |
| chúng tôi hỏi mượn bố anh chiếc xe được không? |
| | It's not my book - I've got it on loan from the library |
| Đó không phải là quyển sách của tôi - tôi mượn của thư viện đấy |
| ngoại động từ |
| | cho vay; cho mượn |
| | a painting graciously loaned by Her Majesty the Queen |
| một bức tranh được Đức Nữ hoàng có lòng tốt cho mượn |