| [liệt] |
| | to count; to rank; to reckon; to number |
| | Sao anh dám liệt thầy anh vào hàng bạn bè? |
| How dare you rank your teacher among your friends! |
| | Đừng liệt họ vào hạng côn đồ! |
| Don't count/reckon them among hooligans! |
| | to relegate |
| | Liệu đội bóng của họ có bị liệt xuống hạng nhì hay không? |
| Will their football team be relegated to the second division? |
| | paralytic; paralysed; palsied |
| | Bị liệt một tay / bên phải người |
| To be paralysed in one arm/on the right side |
| | Người bị liệt |
| | Paralytic |
| | Bị liệt xuống làm lính |
| | To be reduced to the ranks |