| [lire] |
| danh từ giống cái |
| | đồng lia (tiền ý) |
| ngoại động từ |
| | đọc |
| | Ecriture qu'on ne peut lire |
| chữ viết không đọc được |
| | Savoir lire et écrire |
| biết đọc biết viết |
| | Apprendre à lire à un enfant |
| dạy đứa trẻ tập đọc |
| | Lire plusieurs fois |
| đọc nhiều lần, đọc đi đọc lại |
| | Lire une lettre |
| đọc một bức thư |
| | Lire un roman |
| đọc một cuốn tiểu thuyết |
| | Lire une pièce dans une assemblée |
| đọc một văn bản trong hội nghị |
| | Aimer lire |
| thích đọc sách |
| | đoán, nhận ra |
| | Lire un sentiment dans les yeux de quelqu'un |
| đoán được tình cảm trên khoé mắt của ai |
| | Lire l'avenir dans les lignes de la main |
| đoán tương lai qua chỉ tay |
| | lire dans l'écriture |
| | xem chữ đoán tính người |
| | lire des épreuves |
| | sửa bản in thử |
| | lire des lignes de la main |
| | xem chỉ tay |
| | lire entre les lignes |
| | đoán được ý người viết |