lion
lion
The lion is a meat-eating African mammal. Lions are nocturnal (most active at night). A group of lions is called a pride.  | ['laiən] | 
  | danh từ | 
|   |   | con sư tử | 
|   |   | (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm | 
|   |   | to see the lions | 
|   | đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào) | 
|   |   | người nổi danh, người có tiếng, người được nhiều nơi mời mọc | 
|   |   | người gan dạ | 
|   |   | (Lion) quốc huy nước Anh | 
|   |   | the British Lion | 
|   | nước Anh | 
|   |   | lion in the path (way) | 
|   |   | vật chướng ngại | 
|   |   | lion's share | 
|   |   | phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh | 
|   |   | lion's skin | 
|   |   | sự can đảm ngoài mặt | 
|   |   | lion of the day | 
|   |   | người mà thiên hạ đều chú ý | 
|   |   | to rush into the lion's mouth | 
|   |   | to put (run) one's head into the lion's mouth | 
|   |   | lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết | 
|   |   | to twist the lion's tail | 
|   |   | chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ) | 
|   |   | to beard the lion in his den | 
|   |   | (tục ngữ) vào hang hùm bắt cọp | 

 /'laiən/ 

   danh từ 

  con sư tử 

  (thiên văn học) (Lion) cung Sư tử 

  (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm 
 
 to see the lions 
  đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào) 
  người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc 
  người gan dạ 
  (Lion) quốc huy nước Anh 
 
 the British Lion 
  nước Anh nhân cách hoá !lion in the path (way) 
  vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng !lion's share 
  phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh !lion's skin 
  sự can đảm ngoài mặt !lion of the day 
  người mà thiên hạ đều chú ý !to rush into the lion's mouth !to put (run) one's head into the lion's mouth 
  lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết !to twist the lion's tail 
  chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)