  | ['liηgə] | 
  | nội động từ | 
|   |   | ở lại một thời gian dài, nán lại, không vui lòng rời bỏ; nấn ná, lần lữa, chần chừ | 
|   |   | to linger at home after leave | 
|   | nán lại ở nhà sau khi hết phép | 
|   |   | to linger about/around/on | 
|   | quẩn quanh/loanh quanh/la cà | 
|   |   | to linger on the way | 
|   | la cà trên đường đi | 
|   |   | There's no time to linger - it'll soon be dark | 
|   | Chẳng còn thời giờ đâu mà lần lữa - trời sắp tối rồi | 
|   |   | to linger (long) over one's meal | 
|   | kéo dài bữa ăn; ăn kề cà | 
|   |   | vẫn tồn tại mặc dù trở nên yếu hơn; sống lây lất | 
|   |   | Though desperately ill, he could linger on for months | 
|   | Dù đau ốm đến mức tuyệt vọng, ông ấy vẫn còn sống lây lất được mấy tháng | 
|   |   | The custom still lingers (on) in some villages | 
|   | Tập tục này vẫn còn rơi rớt lại ở một số làng | 
|   |   | The smell of her perfume lingered in the empty house | 
|   | Mùi nước hoa của cô ta vẫn còn phảng phất trong căn nhà bỏ trống |