limbo   
 
 
 
   limbo  | ['limbou] |    | danh từ |  |   |   | sự quên lãng, sự bỏ quên |  |   |   | điệu múa mà người biểu diễn phải uốn ngửa để đi qua một thanh ngang hạ xuống dần dần |  |   |   | nhà tù, chốn lao tù |  |   |   | in limbo |  |   |   | trong tình trạng lấp lửng |  
 
 
   /'limbou/ 
 
     danh từ 
    chốn u minh, minh phủ 
    nhà tù, ngục; sự tù tội     in limbo    bị tù 
    sự quên lãng, sự bỏ quên 
    | 
		 |