  | [lift] | 
  | danh từ | 
|   |   | sự nâng lên; sự nhấc lên | 
|   |   | Give him a lift: He's too small to see anything | 
|   | Hãy nâng nó lên: Nó thấp quá nên chẳng thấy gì cả  | 
|   |   | thang máy (cũng) elevator | 
|   |   | áp lực đẩy lên do không khí tác động vào máy bay đang bay; sức nâng | 
|   |   | It's on the sixth floor - let's take the lift | 
|   | ở trên tầng sáu - chúng ta hãy đi thang máy  | 
|   |   | sự đi nhờ xe | 
|   |   | To give the soldiers a lift to their barracks | 
|   | cho những người lính đi nhờ xe về doanh trại | 
|   |   | To thumb/hitch a lift | 
|   | ra hiệu/vẫy xin đi nhờ xe | 
|   |   | chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà) | 
|   |   | cảm giác hân hoan, phấn chấn | 
|   |   | Winning the scholarship gave her a tremendous lift | 
|   | Cô ta rất phấn khởi vì được cấp học bổng  | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao | 
|   |   | to lift up one's hands | 
|   | giơ tay lên (để cầu khẩn...) | 
|   |   | đỡ lên, dựng lên, kéo dậy | 
|   |   | đào, bới | 
|   |   | to lift potatoes | 
|   | đào khoai tây | 
|   |   | (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn) | 
|   |   | to lift cattle | 
|   | ăn trộm trâu bò | 
|   |   | to lift someone's purse  | 
|   | móc ví ai | 
|   |   | to lift many long passages from other authors | 
|   | ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác  | 
|   |   | nhổ (trại) | 
|   |   | chấm dứt (sự phong toả...); bãi bỏ (sự cấm đoán...) | 
  | nội động từ | 
|   |   | nhấc lên được, nâng lên được | 
|   |   | this window won't lift | 
|   | cái cửa sổ này không nhấc lên được | 
|   |   | tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...) | 
|   |   | mist lifts | 
|   | sương mù tan đi  | 
|   |   | cưỡi sóng (tàu) | 
|   |   | ship lifts | 
|   | con tàu cưỡi sóng  | 
|   |   | gồ lên (sàn nhà) | 
|   |   | floor lifts | 
|   | sàn nhà gồ lên | 
|   |   | to lift a hand to do something | 
|   |   | mó tay làm việc gì | 
|   |   | to lift one's hand | 
|   |   | đưa tay lên thề | 
|   |   | to lift one's hand against somebody | 
|   |   | giơ tay đánh ai | 
|   |   | to lift up one's eyes | 
|   |   | ngước nhìn, nhìn lên | 
|   |   | to lift up one's head | 
|   |   | ngóc đầu dậy | 
|   |   | hồi phục lại | 
|   |   | to lift up another's head | 
|   |   | (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai | 
|   |   | to lift up one's horn | 
|   |   | có nhiều tham vọng | 
|   |   | tự hào | 
|   |   | to lift up one's voice | 
|   |   | (xem) voice | 
|   |   | to be lifted up with pride | 
|   |   | dương dương tự đắc | 
|   |   | to lift off | 
|   |   | (nói về tên lửa, tàu vũ trụ) phóng vụt lên |