Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
levier


[levier]
danh từ giống đực
đòn bẩy, đòn xeo
Employer une barre de fer comme levier
dùng một thanh sắt làm đòn bẩy
L'émulation patriotique est un puissant levier
(nghĩa bóng) thi đua yêu nước là một đòn bẩy mạnh mẽ
(cơ khí, cơ học) tay gạt, cần, tay
Levier de changement de vitesse
tay sang số (ở ô-tô)
Levier de mise en marche
cần khởi động, tay gạt mở máy
Levier de changement de marche
tay gạt đổi chiều hành trình
Levier d'arrêt
tay gạt dừng máy
Levier de commande /levier de manoeuvre
cần điều khiển, tay gạt điều khiển
Levier de direction
cần điều chỉnh
Levier à coulisses
tay gạt có con trượt
être aux leviers de commande
chỉ huy, điều khiển



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.