  | [les] | 
  | tính từ, cấp so sánh của little | 
|   |   | bớt đi, ít hơn, kém | 
|   |   | less butter/sugar/time/significance | 
|   | ít bơ/đường/thời gian/ý nghĩa hơn | 
|   |   | less coffee than tea | 
|   | ít cà phê hơn là chè | 
|   |   | I received less money than the others did | 
|   | tôi lãnh ít tiền hơn những người khác | 
|   |   | you ought to smoke fewer cigarettes and drink less beer | 
|   | anh nên bớt hút thuốc và uống ít bia hơn | 
|   |   | less noise, please! | 
|   | ồn vừa chứ! | 
|   |   | of less value | 
|   | kém giá trị hơn | 
|   |   | of less importance | 
|   | kém quan trọng hơn | 
|   |   | may you never be less | 
|   |   | mong anh không gầy đi | 
  | phó từ | 
|   |   | ở mức độ nhỏ hơn, không nhiều bằng | 
|   |   | less colourful/hungry/tired | 
|   | ít sặc sỡ/đói/mệt hơn | 
|   |   | less awkwardly/enthusiastically/often | 
|   | ít vụng về/nhiệt tình/thường xuyên hơn | 
|   |   | speak less and listen more | 
|   | hãy nói ít lại và nghe nhiều hơn | 
|   |   | I read less now than I did at school | 
|   | bây giờ tôi ít đọc sách hơn thời đi học | 
|   |   | it rains less in London than in Manchester | 
|   | ở Luân Đôn ít mưa hơn Manchester | 
|   |   | less clever than... | 
|   | không thông minh bằng... | 
|   |   | less hurt than frightened | 
|   | sợ nhiều hơn là đau | 
|   |   | in less than no time | 
|   |   | ngay tức khắc, ngay tức thời | 
|   |   | even/much/still less | 
|   |   | lại càng không | 
|   |   | they don't know English, still less know Chinese | 
|   | họ không biết tiếng Anh, lại càng không biết tiếng Trung Hoa | 
|   |   | he's too shy to ask a stranger the time, even less speak to a room full of people | 
|   | anh ta nhút nhát đến nỗi không dám hỏi người lạ xem mấy giờ rồi, lại càng không dám nói với một phòng đông người | 
|   |   | any (the) less (dùng sau not) | 
|   |   | ở mức độ nhỏ hơn | 
|   |   | she wasn't any (the) less happy for being on her own | 
|   | cô ta đã không kém phần sung sướng vì được sống độc lập | 
|   |   | less and less | 
|   |   | càng ngày càng ít đi | 
|   |   | she found the job less and less attractive | 
|   | cô ta thấy công việc ngàycang kém hấp dẫn | 
|   |   | he eats less and less as he gets thin | 
|   | càng gầy, anh ta càng ít ăn | 
|   |   | he played the piano less and less as he grew older | 
|   | càng lớn nó càng ít chơi pianô | 
|   |   | no less than.... | 
|   |   | không ít hơn | 
|   |   | no less than 200 soldiers were dead and missing in that battle | 
|   | không ít hơn hai trăm binh sĩ bị tử vong và mất tích trong trận ấy | 
|   |   | the less...., the less... | 
|   |   | càng ít...., càng ít.... | 
|   |   | the less said about the whole affair, the happier I'll be | 
|   | càng ít nói về toàn bộ vụ đó, tôi càng sung sướng | 
|   |   | the more..., the less... | 
|   |   | càng nhiều..., càng ít...... | 
|   |   | the less you know about him, the less disappointed you are | 
|   | càng ít biết về hắn, anh càng đỡ thất vọng | 
|   |   | the more you know about her, the less you respect her | 
|   | càng biết nhiều về bà ấy, anh càng ít kính trọng bà ấy  | 
  | đại từ | 
|   |   | số lượng ít hơn, số lượng không bằng, số lượng không đầy | 
|   |   | it seems less of a threat than I'd expected | 
|   | dường như ít đe doạ hơn là tôi nghĩ | 
|   |   | there's less to do in this job than the last | 
|   | cống việc này có ít điều cần làm hơn công việc trước | 
|   |   | You must have paid 5000 francs for this machine - No, (it was) less | 
|   | Hẳn là ông đã phải chi 5000 frăng cho cái máy này - Không, ít hơn (rẻ hơn) | 
|   |   | It's not far - it'll take less than an hour to get there | 
|   | không xa đâu - từ đây đến đó non một giờ đồng hồ thôi | 
|   |   | less than twenty of them remain now | 
|   | bây giờ trong bọn họ còn lại không đầy hai mươi người | 
|   |   | I cannot take less | 
|   | tôi không thể lấy ít hơn | 
|   |   | in less than a year | 
|   | trong chưa đầy một năm | 
|   |   | less of your lip! | 
|   |   | hỗn vừa vừa chứ! | 
  | giới từ | 
|   |   | trước khi trừ cái gì; trừ | 
|   |   | a year less two months | 
|   | một năm kém hai tháng | 
|   |   | a monthly salary of 8000 francs, less tax and national insurance | 
|   | lương tháng 8000 frăng, chưa trừ tiền thuế và bảo hiểm quốc gia | 
|   |   | to send a cheque for the catalogue price, less 10% discount | 
|   | gửi séc theo giá ở catalô, trừ đi 10% tiền chiết khấu  | 
  | hậu tố | 
|   |   | không có | 
|   |   | treeless | 
|   | không có cây cối | 
|   |   | hopeless | 
|   | không có hy vọng | 
|   |   | meaningless | 
|   | vô nghĩa |