leather     
 
 
 
   leather  | ['leðə] |    | danh từ |  |   |   | da thuộc |  |   |   | đồ da, vật làm bằng da thuộc |  |   |   | dây da |  |   |   | (số nhiều) quần cộc |  |   |   | (số nhiều) xà cạp bằng da |  |   |   | (từ lóng) quả bóng đá; quả bóng crickê |  |   |   | (từ lóng) da |  |   |   | to lose leather |  |   | bị tróc da |  |   |   | American leather |  |   |   | vải sơn, vải dầu |  |   |   | leather and prunella |  |   |   | sự khác nhau về quần áo, sự khác nhau về bề ngoài |  |   |   | there is nothing like leather |  |   |   | chỉ có cái của mình mới tốt; chỉ có hàng của mình mới tốt |  |   |   | hell for leather |  |   |   | nhanh thật nhanh, nhanh hết tốc lực |    | ngoại động từ |  |   |   | bọc bằng da |  |   |   | (từ lóng) quật, đánh, vụt (bằng roi da) |  
 
 
   /'leðə/ 
 
     danh từ 
    da thuộc 
    đồ da, vật làm bằng da thuộc 
    dây da 
    (số nhiều) quần cộc 
    (số nhiều) xà cạp bằng da 
    (từ lóng) quả bóng đá; quả bóng crickê 
    (từ lóng) da     to lose leather    bị tróc da !American leather 
    vải sơn, vải dầu !leather and prunella 
    sự khác nhau về quần áo, sự khác nhau về bề ngoài ![there is] nothing like leather 
    chỉ có cái của mình mới tốt; chỉ có hàng của mình mới tốt 
 
     ngoại động từ 
    bọc bằng da 
    (từ lóng) quật, đánh, vụt (bằng roi da) 
    | 
		 |