Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
learned




learned
['lə:nid]
tính từ
có nhiều kiến thức nhờ học tập, nghiên cứu; có học thức; thông thái; uyên bác
learned men
những học giả
he's very learned but rather absent-minded
anh ta thông thái lắm, nhưng hơi đãng trí
thuộc hoặc cho những người có học thức
learned journals, societies, language
những tạp chí, hội đoàn, ngôn ngữ cho người có học thức
learned professions
nghề đòi hỏi có học vấn (như) bác sĩ, luật sư...


/'lə:nid/

tính từ
hay chữ, có học thức, thông thái, uyên bác
a learned man nhà học giả
của các nhà học giả; đòi hỏi học vấn
learned professions nghề đòi hỏi có học vấn (như bác sĩ, luật sư...)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "learned"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.