  | [li:p] | 
  | danh từ | 
|   |   | sự nhảy | 
|   |   | quãng cách nhảy qua | 
|   |   | (nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình | 
|   |   | leap in the dark | 
|   |   | một hành động liều lĩnh mạo hiểm | 
|   |   | by leaps and bounds | 
|   |   | rất nhanh | 
|   |   | her health is improving by leaps and bounds | 
|   | sức khoẻ cô ấy hồi phục rất nhanh | 
  | ngoại động từ leaped, leapt | 
|   |   | nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua | 
|   |   | to leap a wall | 
|   | nhảy qua một bức tường | 
|   |   | to leap a horse over a hedge | 
|   | bắt ngựa nhảy qua hàng rào  | 
  | nội động từ | 
|   |   | nhảy lên; lao vào | 
|   |   | to leap for joy | 
|   | nhảy lên vì vui sướng | 
|   |   | to leap on the enemy | 
|   | lao vào kẻ thù | 
|   |   | (nghĩa bóng) nắm ngay lấy | 
|   |   | to leap at an opportunity | 
|   | nắm ngay lấy cơ hội | 
|   |   | look before you leap | 
|   |   | phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động; ăn có nhai, nói có nghĩ | 
|   |   | one's heart leaps into one's mouth | 
|   |   | sợ hết hồn, sợ chết khiếp | 
|   |   | to leap in the dark | 
|   |   | nhắm mắt đưa chân, nhắm mắt nhảy liều |