| ['li:də∫ip] |
| danh từ |
| | cương vị lãnh đạo; sự lãnh đạo |
| | the responsibilities of leadership |
| những trách nhiệm trong cương vị lãnh đạo |
| | fortunately, he ascended to the leadership of the party last year |
| may mà năm ngoái ông ta đạt được cương vị lãnh đạo đảng |
| | under the leadership of the Communist Party |
| dưới sự lãnh đạo của đảng Cộng sản |
| | a leadership crisis |
| cuộc khủng hoảng về vấn đề lãnh đạo |
| | leadership potential |
| tiềm năng lãnh đạo |
| | khả năng lãnh đạo; đức tính của người lãnh đạo |
| | try to show leadership in this term in office! |
| hãy chứng tỏ khả năng lãnh đạo trong nhiệm kỳ này! |
| | bộ phận lãnh đạo, tập thể lãnh đạo |
| | calling for firm action by the union leadership |
| sự kêu gọi những người lãnh đạo hành động kiên quyết |
| | the meeting between the President and the leadership of the nation's political parties is scheduled early next week |
| theo kế hoạch đã định, đầu tuần tới sẽ có cuộc gặp gỡ giữa Tổng thống và giới lãnh đạo các chính đảng trên toàn quốc |