lavender     
 
 
 
   lavender  | ['lævində] |    | danh từ |  |   |   | cây oải hương, hoa oải hương ((cũng) spike) |  |   |   | màu hoa oải hương (xanh nhạt hơi pha đỏ) |  |   |   | to be brought up in lavender |  |   |   | được nuông chiều |    | ngoại động từ |  |   |   | xức nước oải hương, ướp hoa oải hương |  
 
 
   /'lævində/ 
 
     danh từ 
    cây oải hương, hoa oải hương ((cũng) spike) 
    màu hoa oải hương (xanh nhạt hơi pha đỏ) 
    (như) lavender-water !to be brought up in lavender 
    được nuông chiều !to lay [up] in lavender 
    ướp hoa oải hương 
    (thường),  (nghĩa bóng) xếp lại để dành 
 
     ngoại động từ 
    xức nước oải hương, ướp hoa oải hương 
    | 
		 |