  | [lɑ:f] | 
  | danh từ | 
|   |   | tiếng cười | 
|   |   | to break/burst into a laugh | 
|   | cười phá lên | 
|   |   | to utter a laugh | 
|   | thốt ra tiếng cười | 
|   |   | to recognize somebody by his raucous, penetrating laugh | 
|   | nhận ra ai qua tiếng cười khàn khàn, the thé của anh ta | 
|   |   | to have a good laugh at somebody | 
|   | được cười ai một trận thoả thích | 
|   |   | to have (get) the laugh of (at, on) somebody; to have (get) the laugh on someone's side | 
|   | cười lại ai; (nghĩa bóng) quật lại ai | 
|   |   | to force a laugh | 
|   | gượng cười | 
|   |   | sự việc buồn cười; người đáng để buồn cười | 
|   |   | to have the last laugh | 
|   |   | cuối cùng vẫn thắng | 
|   |   | to raise a laugh/smile | 
|   |   | làm cho mọi người bật cười | 
  | động từ | 
|   |   | cười | 
|   |   | to laugh aloud/out loud; to laugh like a drain | 
|   | cười ầm lên | 
|   |   | he's so funny - he always makes me laugh | 
|   | nó rất khôi hài - nó luôn làm tôi buồn cười | 
|   |   | stop laughing! I decided to teach myself French | 
|   | đừng cười nữa! tôi đã quyết định tự học tiếng Pháp | 
|   |   | a man who laughs in the face of danger | 
|   | một người cười trước nỗi hiểm nguy | 
|   |   | to laugh oneself into fits (convulsions) | 
|   | cười đau cả bụng | 
|   |   | to burst out laughing | 
|   | cười phá lên | 
|   |   | to laugh a bitter laugh | 
|   | cười cái cười chua chát | 
|   |   | to laugh oneself helpless | 
|   | cười phát sặc lên, cười phát ho lên | 
|   |   | to laugh oneself silly/sick | 
|   | cười đến phát rồ/ốm | 
|   |   | to laugh till/until one cries | 
|   | cười đến nỗi chảy nước mắt | 
|   |   | to laugh at somebody/something | 
|   |   | tỏ ra thích thú, cười | 
|   |   | to laugh at a comedian/joke | 
|   | cười một diễn viên/câu nói đùa | 
|   |   | to laugh at somebody/something | 
|   |   | cười nhạo; chế giễu; coi thường | 
|   |   | everyone laughed at me when I said I believed in ghosts | 
|   | ai cũng cười tôi khi tôi rằng tôi tin là có ma | 
|   |   | to laugh at danger | 
|   | coi thường hiểm nguy | 
|   |   | to laugh at one's creditor | 
|   |   | quỵt nợ; xù nợ | 
|   |   | to laugh something away | 
|   |   | cười để xua đuổi, cười để gạt bỏ (cái gì) | 
|   |   | to laugh away one's fear and anxiety | 
|   | cười để xua đuổi những nỗi lo âu sợ hãi | 
|   |   | to laugh somebody/something down | 
|   |   | cười át đi | 
|   |   | to laugh down a speaker | 
|   | cười át lời một diễn giả | 
|   |   | to laugh down a proposal | 
|   | cười át đi một lời đề nghị | 
|   |   | to laugh off | 
|   |   | cười tỏ ra không quan tâm đến cái gì; cười xoà; cười trừ | 
|   |   | an actor has to learn to laugh off bad reviews | 
|   | diễn viên phải biết cười xoà trước những lời chỉ trích xấu xa | 
|   |   | to laugh somebody out of something | 
|   |   | làm cho ai cười mà quên đi chuyện của họ | 
|   |   | he said she was in a bad mood, then tried to laugh her out of it | 
|   | anh ta nói rằng cô ta đang bực bội, rồi cố làm cho cô ta cười mà quên đi chuyện bực bội đó | 
|   |   | to laugh in someone's face | 
|   |   | cười vào mặt ai, chế diễu ai, chế nhạo ai | 
|   |   | to laugh in/up one's sleeve | 
|   |   | cười thầm | 
|   |   | to laugh up one's sleeve at somebody/something | 
|   |   | cười thầm ai/cái gì | 
|   |   | she knew the truth all along and was laughing up her sleeve at us | 
|   | ngay từ đầu cô ta đã biết sự thật và đã cười thầm chúng ta | 
|   |   | to laugh on the other side (corner) of the mouth | 
|   |   | to laugh on the wrong side of one's mouth (face) | 
|   |   | đang vui trở nên buồn, đang cười lại mếu | 
|   |   | to laugh somebody out of court | 
|   |   | bêu riếu ai để mọi người cười làm cho toà không còn nghe được người ấy khai nữa | 
|   |   | their allegations were simply laughed out of court | 
|   | những luận điệu của họ bị bêu riếu một cách khinh bỉ | 
|   |   | to laugh somebody/something to scorn | 
|   |   | cười nhạo; chế giễu | 
|   |   | to laugh somebody out of some habit | 
|   |   | cười người nào để cho bỏ một thói gì đi | 
|   |   | he laughs best who laughts last ; he who laughs last laughs longest | 
|   |   | (tục ngữ) cười người chớ khá cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười |