  | [leit] | 
  | tính từ | 
|   |   | chậm, muộn, trễ | 
|   |   | to be late for school | 
|   | đi học trễ | 
|   |   | to be late for work | 
|   | đi làm muộn | 
|   |   | late repentance | 
|   | sự hối hận muộn mằn | 
|   |   | my flight was an hour late | 
|   | chuyến bay của tôi chậm một giờ | 
|   |   | because of the cold weather, the crops are late this year | 
|   | vì trời rét, năm nay thu hoạch muộn | 
|   |   | a late riser | 
|   | người dậy muộn  | 
|   |   | đã chết, quá cố | 
|   |   | their late mother | 
|   | người mẹ quá cố của họ  | 
|   |   | cựu, nguyên | 
|   |   | the late chairman of the Board of Management attended the meeting | 
|   | cựu chủ tịch hội đồng quản trị cũng đến dự cuộc họp | 
|   |   | vào cuối ngày hoặc đêm, hoặc một thời gian hoặc một loạt... | 
|   |   | till a late hour | 
|   | đến một thời điểm rất khuya | 
|   |   | the late twentieth century | 
|   | cuối thế kỷ hai mươi | 
|   |   | in the late 1990s | 
|   | cuối những năm 1990 | 
|   |   | in late 1998 | 
|   | cuối năm 1998 | 
|   |   | in the late afternoon | 
|   | vào cuối buổi chiều | 
|   |   | in late summer | 
|   | vào cuối mùa hè | 
|   |   | she married in her late twenties | 
|   | cô ta lấy chồng vào cuối những năm tuổi hai mươi | 
|   |   | Beethoven's late quarters | 
|   | những bản tứ tấu cuối đời của Beethoven | 
|   |   | a late Victorian house | 
|   | một ngôi nhà có từ cuối thời nữ hoàng Victoria | 
|   |   | (nhất là trong dạng so sánh cao nhất) gần đây, mới đây | 
|   |   | there were several clashes before the latest incident | 
|   | đã có nhiều cuộc xung đột xảy ra trước vụ rắc rối gần đây nhất | 
|   |   | the latest craze/fashion/vogue | 
|   | sự say mê/mốt/thời thượng mới nhất | 
|   |   | she always dressed in the latest fashion | 
|   | cô ta luôn ăn mặc theo mốt mới nhất | 
|   |   | her latest novel | 
|   | cuốn tiểu thuyết gần đây nhất của bà ta | 
|   |   | during the late political unrest | 
|   | trong thời gian bất ổn về chính trị gần đây | 
|   |   | at the latest | 
|   |   | chậm nhất là..., trễ nhất là....., muộn nhất là..... | 
|   |   | I have to finish this homework at midnight at the latest | 
|   | tôi phải làm xong bài tập này chậm nhất là vào lúc nửa đêm | 
|   |   | passengers should check in one hour before their flight time at the latest | 
|   | hành khách phải làm thủ tục chậm nhất là một giờ trước khi bay | 
|   |   | to have a late night | 
|   |   | đi ngủ trễ, ngủ muộn | 
|   |   | it's never too late to mend | 
|   |   | phục thiện bản thân mình thì không lúc nào gọi là muộn cả | 
  | phó từ | 
|   |   | muộn, trễ, chậm | 
|   |   | I sat up late last night | 
|   | đêm qua tôi thức khuya | 
|   |   | to get up late | 
|   | dậy trễ, dậy muộn | 
|   |   | to arrive home late | 
|   | về nhà muộn | 
|   |   | late at night | 
|   | vào lúc đêm khuya  | 
|   |   | vào cuối một thời kỳ | 
|   |   | it happened late last century - in 1985, to be exact | 
|   | chuyện này xảy ra vào cuối thế kỷ trước - đích xác là năm 1895 | 
|   |   | as late as the 1950s tuberculosis was still a threat | 
|   | mãi đến cuối thập niên 1950, bệnh lao phổi vẫn còn là một mối đe doạ | 
|   |   | he became an author quite late in life | 
|   | mãi đến cuối đời ông ta mới trở thành một tác giả | 
|   |   | better late than never | 
|   |   | muộn còn hơn không đến, có còn hơn không | 
|   |   | late in the day | 
|   |   | quá trễ, quá muộn | 
|   |   | it is late in the day to say that you want to care for your mother, because she is no more | 
|   | bây giờ nói anh muốn lo cho mẹ thì đã quá muộn, vì mẹ đâu còn nữa | 
|   |   | sooner or later | 
|   |   | trước sau gì cũng..., sớm muộn gì cũng..... | 
|   |   | later on | 
|   |   | vào một thời điểm hoặc giai đoạn sau | 
|   |   | a few days later on | 
|   | vài ngày sau đó | 
|   |   | at first, things went well, but later on, we ran into trouble | 
|   | thoạt đầu mọi việc đều trôi chảy, nhưng về sau thì chúng tôi gặp rắc rối |