| [larme] |
| danh từ giống cái |
| | nước mắt |
| | Être tout en larmes |
| nước mắt đầm đìa |
| | Larmes de bonheur |
| nước mắt hạnh phúc |
| | Vivre dans les larmes |
| sống trong nước mắt; sống đau buồn |
| | nhựa ứ (của cây) |
| | Les larmes de la vigne |
| nhựa ứ của cây nho |
| | trang trí hình giọt nước; diềm hình giọt mước (ở màn tang) |
| | (thân mật) chút, tí |
| | Une larme de vin |
| một tí rượu nho |
| | avoir des larmes dans la voix |
| | nói giọng thảm thiết |
| | avoir des larmes aux yeux |
| | sắp khóc, chực khóc |
| | avoir toujours la larme à l'oeil |
| | đa cảm, đa sầu |
| | faire venir les larmes aux yeux |
| | làm cho xúc động |
| | fondre en larme |
| | oà lên khóc sướt mướt |
| | larmes de crocodile |
| | nước mắt cá sấu |
| | pleurer à chaudes larmes |
| | khóc sướt mướt |
| | pleurer toutes les larmes de son corps |
| | khóc hết nước mắt |
| | pleurer des larmes de sang |
| | đau khổ thảm thiết |
| | rire aux larmes; rire jusqu'aux larmes |
| | cười ngặt nghẽo |
| | verser des larmes |
| | khóc |