Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
larme


[larme]
danh từ giống cái
nước mắt
Être tout en larmes
nước mắt đầm đìa
Larmes de bonheur
nước mắt hạnh phúc
Vivre dans les larmes
sống trong nước mắt; sống đau buồn
nhựa ứ (của cây)
Les larmes de la vigne
nhựa ứ của cây nho
trang trí hình giọt nước; diềm hình giọt mước (ở màn tang)
(thân mật) chút, tí
Une larme de vin
một tí rượu nho
avoir des larmes dans la voix
nói giọng thảm thiết
avoir des larmes aux yeux
sắp khóc, chực khóc
avoir toujours la larme à l'oeil
đa cảm, đa sầu
faire venir les larmes aux yeux
làm cho xúc động
fondre en larme
oà lên khóc sướt mướt
larmes de crocodile
nước mắt cá sấu
pleurer à chaudes larmes
khóc sướt mướt
pleurer toutes les larmes de son corps
khóc hết nước mắt
pleurer des larmes de sang
đau khổ thảm thiết
rire aux larmes; rire jusqu'aux larmes
cười ngặt nghẽo
verser des larmes
khóc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.