|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
languir
| [languir] | | nội động từ | | | thiếu sinh động, thiếu hoạt bát, trì trệ | | | Conversation qui languit | | câu chuyện thiếu sinh động | | | L'affaire languit | | công việc trì trệ | | | (văn học) héo hon | | | Languir d'ennui | | héo hon vì buồn phiền | | | mòn mỏi chờ đợi, mong mỏi | | | Languir d'avoir des nouvelles de son fils | | mong mỏi tin con | | | Faire languir qqn | | làm ai phải mòn mỏi chờ đợi | | | (từ cũ, nghĩa cũ) ốm mòn, tàn lụi dần | | | Arbre qui languit | | cây tàn lụi dần |
|
|
|
|