land     
 
 
 
   land 
  land Land is another name for the ground.  | [lænd] |    | danh từ |  |   |   | đất; đất liền |  |   |   | to go by land |  |   | đi đường bộ |  |   |   | đất trồng trọt, đất canh tác |  |   |   | barren land |  |   | đất cẵn cỗi |  |   |   | land reforms |  |   | cải cách ruộng đất, cải cách điền địa  |  |   |   | vùng, xứ, địa phương |  |   |   | one's native land  |  |   | quê hương xứ sở  |  |   |   | đất đai, điền sản |  |   |   | to own houses and lands |  |   | có nhà cửa và đất đai |  |   |   | Holy Land |  |   |   | đất thánh |  |   |   | the land of the leal |  |   |   | thiên đường |  |   |   | to be in the land of the living |  |   |   | sống, tồn tại |  |   |   | land of milk and honey  |  |   |   | nơi đầy đủ sung túc |  |   |   | lộc phúc của trời |  |   |   | the promised land |  |   |   | (trong (kinh thánh)) miền đất phì nhiêu do Chúa Trời hứa với người Do Thái; miền đất hứa |  |   |   | chốn thiên thai; nơi cực lạc |  |   |   | land of Nod |  |   |   | giấc ngủ |  |   |   | to spy out the land |  |   |   | kín đáo dò xét tình hình |  |   |   | to make the land |  |   |   | trông thấy đất liền (tàu biển) |  |   |   | to see how the land lies |  |   |   | xem sự thể ra sao |  |   |   | to live on the fat of the land |  |   |   | ngồi mát ăn bát vàng |  |   |   | to be on the land |  |   |   | làm nghề trồng trọt cày cấy, làm nghề nông |    | ngoại động từ |  |   |   | đưa vào bờ; đổ bộ |  |   |   | to land troops |  |   | đổ bộ quân |  |   |   | dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh) |  |   |   | extravagance will land a man in debt |  |   | ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ  |  |   |   | đạt được, giành được; bắt được |  |   |   | to land a prize |  |   | giành được giải thưởng  |  |   |   | đưa đi, giáng, đánh |  |   |   | to land a blow in someone's eye |  |   | giáng một quả đấm vào mắt ai |  |   |   | to land a ball in the goal |  |   | rót bóng vào khung thành |    | nội động từ |  |   |   | ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu) |  |   |   | to land at Odessa |  |   | cặp bến ở Ô-đét-xa |  |   |   | the plane landed safely  |  |   | máy bay hạ cánh an toàn  |  |   |   | rơi vào (tình trạng nào đó) |  |   |   | to land in a fix |  |   | rơi vào tình thế khó khăn |  |   |   | to land on sb |  |   |   | phê bình, mắng mỏ |  |   |   | to land up doing sth |  |   |   | rốt cuộc phải miễn cưỡng làm điều gì |  |   |   | to land sb with sth |  |   |   | giao cái gì cho ai giải quyết |  |   |   | to land on one's feet |  |   |   | hồi phục vững vàng, lấy lại phong độ |  
   /lænd/      danh từ     đất; đất liền     to come insight of land    trông thấy đất liền     to go by land    đi đường bộ 
    đất, đất trồng, đất đai     barren land    đất cãn cỗi 
    vùng, xứ, địa phương     one's native land    quê hương xứ sở 
    đất đai, điền sản     to own houses and land    có nhà cửa và đất đai !Holy Land 
    đất thánh !the land of the leal 
    thiên đường !the land of the living 
    hiện tại trái đất này !land of milk and honey 
    nơi này đủ sung túc 
    lộc phúc của trời 
    nước Do-thái !land of Nod 
    giấc ngủ !to make the land 
    trông thấy đất liền (tàu biển) !to see how the land lies 
    xem sự thể ra sao 
 
     ngoại động từ 
    đưa vào bờ; đổ bộ     to land troops    đổ bộ quân 
    dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh)     extravagance will land a man in debt    ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ 
    đạt được, giành được; bắt được     to land a prize    giành được giải thưởng 
    đưa đi, giáng, đánh     to land a blow in someone's eye    giáng một quả đấm vào mắt ai     to land a ball in the goal    rót bóng vào khung thành 
 
     nội động từ 
    ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)     to land at Odessa    cặp bến ở Ô-ddét-xa     the plane landed safety    máy bay hạ cánh an toàn 
    rơi vào (tình trạng nào đó)     to land in a fix    rơi vào tình thế khó khăn !to land on 
    phê bình, mắng m 
    | 
		 |