|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lambda
 | [lambda] |  | danh từ giống đực | |  | lamđa (chữ cái Hy lạp) | |  | (giải phẫu) điểm lamđa |  | tính từ không đổi | |  | tầm thường, hạng trung bình | |  | Ce livre est trop difficile pour le lecteur lambda | | cuốn sách này quá khó đối với độc giả tầm thường |
|
|
|
|