|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kiệu
1 dt. 1. Cây trồng, thân hành trắng hình trái xoan thuôn, lá dải hẹp nửa hình trụ, dài đến 60cm, hoa hình cầu dạng chuông, củ dùng muối ăn, dùng làm thuốc chữa nhức đầu và bệnh đường ruột: trồng luống kiệụ 2. Củ kiệu: ăn thịt quay cần phải có kiệu muối kèm theọ
2 I. dt. 1. Phương tiện dùng để khiêng người (tôn quý) đi đường thời xưa: kiệu long đình kiệu rồng kiệu taỵ 2. Đồ dùng để rước thần thánh, có hình giống như cái kiệu, được sơn son thiếp vàng. II. đgt. 1. Khiêng người bằng kiệu: kiệu quan lớn đị 2. Công kênh: kiệu con trên vaị
3 dt. Chum to miệng.
4 dt. Lối chơi bằng quân bài tổ tôm, tính điểm ăn thua giữa hai ngườị
|
|
|
|