Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kiêng


Ä‘gt. 1. Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cÆ¡ thể: kiêng uống rượu vì Ä‘au dạ dày Bệnh sởi phải kiêng gió, kiêng nÆ°á»›c. 2. Tránh làm gì phạm đến Ä‘iá»u linh thiêng, trái gở, theo mê tín: kiêng dùng các đồ đạc lấy được trong Ä‘á»n chùạ 3. Né tránh vì vị nể: Nó có kiêng ai đâụ



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.