Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kim


1 dt Đồ dùng để khâu hay thêu, bằng kim loại, có một đầu nhọn và một đầu có lỗ để xâu chỉ: Có công mài sắt có ngày nên kim (tng).

2 dt Vật hình dài giống cái kim: Kim đồng hồ; Kim tiêm.

3 dt Thời nay, trái với cổ: Từ cổ đến kim.

tt Thuộc thời nay: Văn , văn cổ.

4 tt Nói giọng cao và thanh: Ca sĩ ấy có giọng kim.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.