Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khế


d. Loài cây to, quả mọng có năm múi, vị thường chua, dùng ăn sống hay nấu canh.

d. Văn tự bán nhà, đất : Làm tờ khế bán đất.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.