|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khấn
đgt 1. Lẩm bẩm cầu xin thần phật hoặc người đã chết phù hộ: Lầm rầm như đĩ khấn tiên sư (tng); Nén hương đến trước thiên đài, nỗi lòng khấn chửa cạn lời vân vân (K). 2. Đưa tiền hối lộ (thtục): Hắn làm khó dễ, nhưng nếu khấn ít nhiều là xong ngay.
|
|
|
|