Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
khéo


habile; adroit; plein de doigté
NgÆ°á»i thợ khéo
ouvrier habile
NgÆ°á»i thợ khắc khéo
un graveur plein de doigté
habilement; adroitement; joliment; subtilement
Vẽ khéo
dessiner habilement
Khéo trình bày ý kiến của mình
exposer adroitement ses idées
Một câu khéo xếp đặt
une phrase joliment tournée
Tư tưởng khéo diễn đạt
pensée sutilement exprimée
combien; si; comme
Cảnh ngộ khéo oái oăm
situation combien fâcheuse
Khéo dÆ° nÆ°á»›c mắt khóc ngÆ°á»i xÆ°a (Nguyá»…n Du)
comme tu as des larmes de trop pour pleurer sur les gens du passé
peut-être
Anh đi chậm thế khéo nhỡ tàu
tu vas si lentement; peut- être tu rateras le train
attention!
Khéo ngã!
attention! vous allez tomber!
kheo khéo
redoublement; sens atténué) assez habilement; assez adroitement; assez sutilement
khéo không thì
sans quoi; sinon



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.