Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khuấy


đg. 1. Làm cho vẩn đục lên : Khuấy bùn. 2. Làm cho náo động: Khuấy dư luận.

rối. - Làm huyên náo, mất trật tự : Khuấy rối hàng phố .



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.