Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
khuất


[khuất]
(Be) hidden from view,(Be) sheltered from.
Ngồi khuất sau cột đình
To sit hiddenfrom behind a pilla of the communal house.
(Be) absent.
" Thôi thì mắt khuất chẳng thà lòng đau " (Nguyễn Du)
Better be absent than feel a tug at one's heart - strings.
(Be)Gone;(Be) dead and gone.
Kẻ khuất người còn
The dead and the living.
Be brought to one's knees, be subdued.
Không chịu khuất trước bạo lực của thực dân
not brought to one's knees by force by the colonialists.



(Be) hidden from view,(Be) sheltered from
Ngồi khuất sau cột đình To sit hiddenfrom behind a pilla of the communal house.
(Be) absent
"Thôi thì mắt khuất chẳng thà lòng đau " (Nguyễn Du) Better be absent than feel a tug at one's heart - strings.
(Be)Gone;(Be) dead and gone
Kẻ khuất người còn The dead and the living
Be brought to one's knees, be subdued


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.