Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khi


1 d. Tên một con chữ (c, viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp.

2 d. (thường dùng có kèm định ngữ). Từ biểu thị thời điểm. Khi xưa. Khi nãy. Khi còn trẻ. Một miếng khi đói, bằng một gói khi no (tng.).

3 đg. (ph.). Khinh.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.