Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
keo


d. Bọ của một loài bướm ăn hại lúa.

d. Loài vẹt đầu đỏ.

d. 1. Một phần cuộc đấu giữa hai lúc nghỉ : Đánh một keo đu ; Vật nhau ba keo. 2. Cuộc đấu tranh : Hỏng keo này bày keo khác (tng).

d. Loài cây nhỡ thuộc họ đậu, có thể trồng làm rào giậu.

d. Chất dính bằng nhựa cây hoặc nấu bằng da trâu bò.

t. Bủn xỉn : Tính keo.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.