 keel
 keel
keel
The keel is the bottom of a ship.|  | [ki:l] | 
|  | danh từ | 
|  |  | sà lan chở than | 
|  | danh từ | 
|  |  | sống tàu thuỷ, sống thuyền | 
|  |  | on an even keel | 
|  | không tròng trành, không nghiêng ngả; (nghĩa bóng) vững chắc, yên | 
|  |  | to lay down a keel | 
|  | khởi công đóng một chiếc tàu (thuyền) | 
|  |  | (thơ ca) tàu thuỷ, thuyền | 
|  | động từ | 
|  |  | lật úp (tàu, thuyền) | 
|  |  | to keel over | 
|  |  | lật úp (tàu, thuyền) | 
|  |  | (nghĩa bóng) lật đổ nhào; bị đổ nhào, ngã đổ nhào; bất thần ngất đi | 

 /ki:k/ 

   danh từ 

  sà lan (chở) than 

   danh từ 

  sống tàu thuỷ, sống thuyền 
  on an even keel
 on an even keel  không tròng trành, không nghiêng ngả; (nghĩa bóng) vững chắc, yên
  không tròng trành, không nghiêng ngả; (nghĩa bóng) vững chắc, yên 
  to lay down a keel
 to lay down a keel  khởi công đóng một chiếc tàu (thuyền)
  khởi công đóng một chiếc tàu (thuyền) 
 (thơ ca) tàu thuỷ, thuyền
  (thơ ca) tàu thuỷ, thuyền 
 động từ
   động từ 
 lật úp (tàu, thuyền) !to keel over
  lật úp (tàu, thuyền) !to keel over 
 lật úp (tàu, thuyền)
  lật úp (tàu, thuyền) 
 (nghĩa bóng) lật đổ nhào; bị đổ nhào, ngã đổ nhào; bất thần ngất đi
  (nghĩa bóng) lật đổ nhào; bị đổ nhào, ngã đổ nhào; bất thần ngất đi