invocation
invocation | [,invou'kei∫n] |  | danh từ | |  | sự cầu khẩn; lời cầu khẩn | |  | lời cầu khẩn nàng thơ (mở đầu một bài anh hùng ca...) | |  | câu thần chú | |  | sự viện, sự dẫn chứng (tài liệu, nguyên tắc...) |
/,invou'keiʃn/
danh từ
sự cầu khẩn; lời cầu khẩn
lời cầu khẩn nàng thơ (mở đầu một bài anh hùng ca...)
câu thần chú
sự viện, sự dẫn chứng (tài liệu, nguyên tắc...)
|
|