 | [intervention] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự can thiệp |
| |  | L'intervention de la police |
| | sự can thiệp của cảnh sát |
| |  | L'intervention militaire |
| | sự can thiệp về quân sự |
| |  | Offrir son intervention |
| | can thiệp |
| |  | (bài) tham luận |
| |  | L'intervention d'un orateur |
| | bài tham luận của một diễn giả |
| |  | (luật học, pháp lý) sự xin can dự |
| |  | tác động, vai trò |
| |  | force d'intervention |
| |  | (quân sự) lực lượng đặc nhiệm |
| |  | force d'intervention rapide |
| |  | lực lượng can thiệp nhanh |
 | phản nghĩa Abstention, neutralité, non-intervention |