interposal
interposal | [,intə'pouzl] |  | danh từ | |  | sự đặt (cái gì) vào giữa (hai cái gì); sự đặt (vật chướng ngại...) | |  | sự can thiệp (bằng quyền lực..., hoặc để can hai người cãi nhau...) | |  | sự ngắt lời; sự xen (một lời nhận xét...) vào câu chuyện |
/,intə'pouzl/
danh từ
sự đặt (cái gì) vào giữa (hai cái gì); sự đặt (vật chướng ngại...)
sự can thiệp (bằng quyền lực..., hoặc để can hai người cãi nhau...)
sự ngắt lời; sự xen (một lời nhận xét...) vào câu chuyện
|
|